Skip to content

Latest commit

 

History

History
34 lines (27 loc) · 2.32 KB

Adverb.md

File metadata and controls

34 lines (27 loc) · 2.32 KB

Adverb

I. Trạng từ và vị trí của trạng từ

Trạng từ là những từ dùng để cung cấp thông tin cho câu về các mặt như nơi chốn, thời gian, cách thức, tần suất, mức độ,... bằng cách đi bổ nghĩa cho động từ, tính từ, trạng từ khác và cả câu

Loại Mô tả Ví dụ
Cách thức Miêu tả cách thức hành động diễn ra thường có đuôi -ly sau adj: carefully, corectly, easily, happily, fast (adj, adv ngoại lệ)
Địa điểm Miêu tả điểm hành động diễn ra ahead, here , there, near, outside,somewhere, upstairs
Thời gian Miêu tả thời điểm hành động diễn ra again, early, never, now, soom, then, today, tomorrow
Tần suất Miêu tả tần suất hành động diễn ra always, often, sometimes, daily, rarely, yearly
Mức độ Miêu tả mức độ của 1 hành động (V), tính chất (Adj) hoặc 1 Adv khác very, fairly, pretly, quite, rather, really, large, much, alot
Liên kết Giúp kết nối nội dung của 2 mệnh đề therefore, however, otherwise

1. Vị trí tổng quát

Ví dụ Vị trí
The present is readly beautiful Adv + Adj
He always wraps presents by himself Adv* + V (Adv tần suất)
He wrapped the present extremely beautifully Adv + Adv
Unfortunatly, she is not my girlfriend and the present isn't mine Adv, S + V

II. Các trạng từ dễ gây nhầm lẫn

Late - Muộn Lately - Gần đây
Adj He was late for work
Adv He stayed up late and got up late Have you seen Tan lately?
Hard Hardly
Adj Khó: Houses like this are extremely hard to find Chăm chỉ: He's hard at work on a new novel
Adv Mạnh, cật lực: He had studied hard to become an engineer Hầu như không (= rarely, seldom): He hardly works