You signed in with another tab or window. Reload to refresh your session.You signed out in another tab or window. Reload to refresh your session.You switched accounts on another tab or window. Reload to refresh your session.Dismiss alert
Trạng từ là những từ dùng để cung cấp thông tin cho câu về các mặt như nơi chốn, thời gian, cách thức, tần suất, mức độ,... bằng cách đi bổ nghĩa cho động từ, tính từ, trạng từ khác và cả câu
Loại
Mô tả
Ví dụ
Cách thức
Miêu tả cách thức hành động diễn ra
thường có đuôi -ly sau adj: carefully, corectly, easily, happily, fast (adj, adv ngoại lệ)
Địa điểm
Miêu tả điểm hành động diễn ra
ahead, here , there, near, outside,somewhere, upstairs