Skip to content

Latest commit

 

History

History
18 lines (12 loc) · 846 Bytes

pronouns.md

File metadata and controls

18 lines (12 loc) · 846 Bytes

Pronouns (Đại từ)

I. Đại từ nhân xưng

Đại từ chủ ngữ Đại từ tân ngữ Tính từ sở hữu Đại từ sở hữu Đại từ phản thân
I Me My Mine Myself

II. Đại từ / Tính từ chỉ định và Đại từ thay thế

1. Đại từ / Tính từ chỉ định

Đại từ / Tính từ chỉ định là những từ được dùng để đại diện / mô tả cho người hoặc vật cụ thể nào đó dựa trên khoảng cách của đối tượng đó với người nói.

Ví dụ:

  • This is my car.
  • Those cars are expensive.
  • For those who reserve early, addition discounts will be given.